Quy chế 3 công khai theo thông tư 09 của Bộ GD&ĐT năm học 2017- 2018


PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU            

TRƯỜNG MN HỒNG PHONG                         

 

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được

 

100%

100%

II

Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được

98%

98%

III

Chương trình chăm sóc giáo dục

mà cơ sở giáo dục tuân thủ

Chương trình giáo dục mầm non mới

Chương trình giáo dục mầm non mới

IV

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 

Đảm bảo đủ các điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo yêu cầu ngành học

Đảm bảo đủ các điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo yêu cầu ngành học

                                                

                                                                                                       Hồng Phong Ngày 15 tháng 9 năm 2017

                                                                                                                                             Hiệu trưởng

                                                                                                                                      (Đã ký)

 

                                                                                                                                       

 

                                                                                                                                    Đỗ Thị Thanh Xuân

 

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MN HỒNG PHONG

 

 
   

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2017-2018

Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4

tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

I

Tổng số trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em nhóm ghép

57

 

 

37

35

108

110

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

57

 

 

57

35

108

110

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ được tổ chức ăn tại cơ sở

57

 

 

57

35

108

110

III

Sổ trẻ được kiểm tra định kỳ sức khoẻ

57

 

 

57

35

108

110

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khoẻ bằng biểu đồ tăng trưởng

57

 

 

57

35

108

110

V

Kết quả phát triển sức khoẻ của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh bình thường

 

 

 

 

 

 

 

2

Kênh dưới -2

 

 

 

 

 

 

 

3

Kênh dưới -3

 

 

 

 

 

 

 

4

Kênh trên +2

 

 

 

 

 

 

 

5

Kênh trên +3

 

 

 

 

 

 

 

6

Phân loại khác

 

 

 

 

 

 

 

7

Số trẻ em suy dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

8

Số trẻ em béo phì

 

 

 

 

 

 

 

IV

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với nhà trẻ

57

 

 

57

35

108

110

a

Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình giáo dục mầm non -

Chương trình giáo dục nhà trẻ

57

 

 

57

35

108

110

2

Đối với mẫu giáo

253

 

 

 

35

108

110

a

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình 26 tuần

 

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình 36 buổi

 

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình giáo dục mầm non

Chương trình giáo dục mẫu giáo

253

 

 

 

35

108

110

                                                                                             

                                                                                       Hồng Phong, ngày 15 tháng 9 năm 2017

                                                                                      Hiệu trưởng

                                                                                      (Đã ký)

 

                 

                                                                                      Đỗ Thị Thanh Xuân

                                                                                                                                                      

    

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MN HỒNG PHONG

 

 
 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

11

S = 389,9m2đạt 2,2m2/1trẻ

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

10

S = 237,6m2

2

Phòng học bán kiên cố

01

s = 157,3m2

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

III

Số điểm trường

03

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

7.660m2

 

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

2.473m2

13,73m2/1trẻ

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

7p=398,9m2

2,2m2/1trẻ

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

 

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

6p =82m2

4,5m2/1trẻ

4

Diện tích hiên chơi (m2)

 

 

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

240m2

 

VII

 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

08

 

5  lớp

IX

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

12

 

2

Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)

8 Đàn

 

3

Máy phô tô

 

 

5

Catsset

 

 

6

Đầu Video/đầu đĩa

12

 

7

Thiết bị khác

 

 

8

Đồ chơi ngoài trời

1bộ

 

9

Bàn ghế đúng quy cách ( Bộ)

190 bộ

11 nhóm lớp

10

Thiết bị khác…

 

 

 

 

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

 

10

 

0.67

2

Chưa đạt chuẩn

vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XV

Tường rào xây

x

 

                                                                                                Hồng Phong, ngày 15 tháng 9 năm  2015

                                                                                                                 Hiệu trưởng

(Đã ký)

 

 

                                                                                                                Đỗ Thị Thanh Xuân

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MN HỒNG PHONG

 

 
 

  

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018

 

STT

 

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS

ĐH

 

 

TCCN

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên

31

 

 

 

 

23

04

04

 

I

Giáo viên

23

23

 

 

 

18

03

02

 

II

Cán bộ quản lý

04

 

 

 

 

03

01

 

 

1

Hiệu trưởng

01

 

 

 

 

 

01

 

 

2

Phó hiệu trưởng

03

 

 

 

 

03

 

 

 

III

Nhân viên

04

 

 

 

 

02

 

02

 

1

Nhân viên văn thư

 

01

 

 

 

01

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

01

 

 

 

01

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

01

 

 

 

 

 

01

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

 01

 

 

 

 

 

 

01

 

                                                                                                        Hồng Phong, ngày 15 tháng 9 năm 2017

                                                                                                                                           Hiệu Trưởng

(Đã ký)

                                                                                                                                     Đỗ Thị Thanh Xuân

 


No comments yet. Be the first.