Công khai tài chính quý 1 năm 2021


        Biểu 03
  Đơn vị: TRƯỜNG MN HỒNG PHONG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
            Chương: 622 Loại 070 Khoản 072 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
   
 
    Đông Triều, ngày 06 tháng 04 năm 2021
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ I NĂM 2021
( Kèm theo thông báo số: 32b/TB-MNHP ngày 06/04/2021 của trường Mầm non Hồng Phong )
         Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
         Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày  28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ
           Căn cứ Quyết định số 182/QĐ-PGDĐT ngày 28/12/2020 của Phòng giáo dục và Đào tạo thị xã Đông Triều "về việc giao dự toán ngân sách năm 2021'';  
         Trường Mầm non Hồng Phong công khai tình hình thực hiện dự toán thu-chi ngân sách quý I năm 2021 như sau:
        ĐV tính: Đồng
Số
TT 
Nội dung Dự toán đầu năm 2021 Thực hiện quý I năm 2021 Thực hiện quý I/Dự toán năm (tỷ lệ %) Thực hiện quý I năm nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)
1 2 3 4 5 6
I Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí 0 0                -  
1  Số thu phí, lệ phí 0 0                -  
1.1 Học phí 0 0                -  
2 Chi từ nguồn thu phí được để lại 0 0                -  
3  Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước 0 0                -  
II Dự toán chi ngân sách nhà nước   3,286,000,000        753,540,012 23            112
1 Chi quản lý hành chính        
2 Nghiên cứu khoa học        
3 Chi nghiệp vụ giáo dục đào tạo dạy nghề   3,286,000,000        753,540,012 23            112
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên   3,286,000,000        753,540,012 23            112
a Chi thanh toán cho cá nhân   2,750,920,000        679,358,809 25              84
  Mục 6000: Tiền lương   1,529,868,000        392,211,481 26            109
  Mục 6050: Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng                       -                          -   0  
  Mục 6100: Phụ cấp lương      755,974,000        183,609,720 24            102
  Mục 6200: Tiền thưởng        13,920,000      
  Mục 6250: Phúc lợi tập thể          8,000,000                        -   0              -  
  Mục 6300: Các khoản đóng góp      443,158,000        103,537,608 23            107
  Mục 6400: Các khoản thanh toán khác cho cá nhân                       -     0  
b Chi nghiệp vụ chuyên môn      503,080,000          58,967,203 12              40
   Mục 6500: Thanh toán dịch vụ công cộng      140,000,000          27,448,803 20              73
   Mục 6550: Vật tư văn phòng        70,000,000   0              -  
   Mục 6600: Thông tin tuyên truyền liên lạc          4,300,000            1,548,000 36              92
   Mục 6650: Hội nghị          5,000,000      
   Mục 6700: Công tác phí        13,000,000            2,100,000 16              38
   Mục 6750: Chi phí thuê mướn        41,482,000          10,370,400 25            100
   Mục 6900: Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng.        91,813,000          11,900,000 13              45
  Mục 6950: Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn        30,000,000                        -   0  
   Mục 7000: Chí phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành        97,485,000   0              -  
  Mục 7050: Mua sắm tài sản vô hình        10,000,000            5,600,000 56            100
c Các khoản chi khác        32,000,000          15,214,000 48              58
  Mục 7750: Chi khác        32,000,000          15,214,000 48              58
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên                       -                    -  
a Chi thanh toán cho cá nhân                       -                          -                  -  
  Mục 6100: Phụ cấp lương                       -                    -  
  Mục 6150: Học bổng và hỗ trợ cho HS SV                       -                    -  
  Mục 6750:  Chi thuê mướn                       -                    -  
b Chi nghiệp vụ chuyên môn                       -                          -                  -  
   Mục 6900: Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng.                    -  
           
      HIỆU TRƯỞNG  
       
       
           
           
    Lương Thị Kim Oanh

Chưa có lời bình nào. Bắt đầu