Công khai quyết toán các khoản thu dịch vụ năm học 2020-2021


        Biểu 03
  Đơn vị: TRƯỜNG MN HỒNG PHONG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
            Chương: 622 Loại 070 Khoản 072 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
   
 
    Đông Triều, ngày 21 tháng 6 năm 2021
CÔNG KHAI THỰC HIỆN THU - CHI CÁC QUỸ NGOÀI NGÂN SÁCH NĂM HỌC 2020 - 2021
( Kèm theo thông báo số: 75a/TB-MNHP ngày 21/6/2021 của trường Mầm non Hồng Phong)
         Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
         Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày  28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ
           Căn cứ các kế hoạch thu, chi đầu năm học 2020 - 2021 đã được Phòng giáo dục Thị xã Đông Triều phê duyệt.
         Trường Mầm non Hồng Phong công khai tình hình thực hiện thu-chi các quỹ ngoài ngân sách năm học 2020 - 2021 như sau:
        ĐV tính: Đồng
Số
TT 
Nội dung Dự toán thu năm học 2020 -2021 Thực hiện năm học 2020 - 2021 Thực hiện năm học 2020-2021 /Dự toán năm (tỷ lệ %) Thực hiện  năm nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)
1 2 3 4 5 6
A Tổng số thu sự nghiệp khác 1,060,872,963 1,060,872,963 0  
I Số dư kinh phí năm học trước chuyển sang 1,311,295 1,311,295 0  
1 Tiền chăm sóc sức khỏe ban đầu 1,311,295 1,311,295 0  
2 Tiền ăn + chất đốt 0 0 0  
3 Tiền cấp dưỡng 0 0 0  
4 Tiền chăm sóc trẻ ngoài giờ 0 0 0  
5 Tiền vệ sinh chung 0 0 0  
II Số thu sự nghiệp năm học 2020 - 2021 1,059,561,668 1,059,561,668 100  
1 Tiền chăm sóc sức khỏe ban đầu 11,567,768 11,567,768 100  
2 Tiền ăn + chất đốt      728,868,500 728,868,500 100  
3 Tiền cấp dưỡng      133,993,800 133,993,800 100  
4 Tiền chăm sóc trẻ ngoài giờ      166,941,600 166,941,600 100  
5 Tiền vệ sinh chung        18,190,000 18,190,000 100  
B Chi từ nguồn thu sự nghiệp khác 1,059,296,900 1,059,296,900 100  
1 Tiền chăm sóc sức khỏe ban đầu 11,303,000 11,303,000 100  
2 Tiền ăn + chất đốt      728,868,500     728,868,500 100  
3 Tiền cấp dưỡng      133,993,800     133,993,800 100  
4 Tiền chăm sóc trẻ ngoài giờ      166,941,600     166,941,600 100  
5 Tiền vệ sinh chung        18,190,000       18,190,000 100  
C Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm học 2021 - 2022 sử dụng và quyết toán 1,576,063 1,576,063 100  
      HIỆU TRƯỞNG
       
       
           
      Lương Thị Kim Oanh

No comments yet. Be the first.